Pre-ielts

phone Hotline : 0933 090 369

dk_icon ĐĂNG KÝ NGAY

Pre-ielts

Cô Đào Thanh Loan (Kinh nghiệm giảng dạy Tiếng Anh mất gốc trên 10 năm)

72 buổi 1 giờ 30 phút/ buổi

Bạn sẽ đạt được gì sau khóa học
  • Nền tảng vững chắc về từ vựng, ngữ pháp và phát âm.

  • Chiến lược ôn tập hiệu quả, từng bước một.

  • Tăng tự tin sử dụng ngôn ngữ.

Chủ đề 1: DAILY LIFE

  • Reading: A day in life (Trắc nghiệm) & A life of a student in the UK (Hoàn thành câu)
  • Writing: Viết văn mô tả ngày của bạn (ít nhất 50 từ).
  • Listening: Spending a year abroad (True/ False; Nối thông tin)
  • Speaking: nói về ngày của bản thân (cấu trúc nói 2 phút)
  • Vocabulary: hơn 30 từ/cụm từ về hoạt động hằng ngày, số, & thời gian.
  • Grammar: Thì Hiện tại Đơn & Trạng từ chỉ tần suất

Chủ đề 2: HOUSE AND HOME

  • Reading: Looking for somewhere to live (Hoàn thành ghi chú) & My house and day (Hoàn thành câu)
  • Writing: Viết thư mô tả căn phòng của bạn (ít nhất 50 từ).
  • Listening: Describing a room, Listening to a conversation (Nối thông tin & trả lời ngắn)
  • Speaking: Chọn nơi ở (nêu ý kiến cá nhân)
  • Vocabulary: hơn 30 từ & cụm từ về chủ đề nhà ở
  • Grammar: Thì Hiện tại đơn (tt) & Trật tự từ ngữ trong câu.

Chủ đề 3: HOBBIES, LEISURE, & ENTERTAINMENT

  • Reading: Snowboarding star (Nhận biết và tránh bẫy khi đọc)
  • Writing: Trả lời thư (ít nhất 50 từ).
  • Listening: Adventure holidays (Trắc nghiệm)
  • Speaking: Mô tả hoạt động vui chơi giải trí (ít nhất 2 phút) & Mô tả hoạt động đang diễn ra.
  • Vocabulary: Hoạt động vui chơi giải trí & tính từ chỉ cảm xúc.
  • Grammar: Thì hiện tại đơn & thì hiện tại tiếp diễn.

Chủ đề 4: HOBBIES, LEISURE, & ENTERTAINMENT

  • Reading: Snowboarding star (Nhận biết và tránh bẫy khi đọc)
  • Writing: Trả lời thư (ít nhất 50 từ).
  • Listening: Adventure holidays (Trắc nghiệm)
  • Speaking: nói về các kỳ nghỉ & nói về trải nghiệm (nói chi tiết & thêm lý do cho câu trả lời)
  • Vocabulary: Hoạt động liên quan đến ngày lễ, các ngày lễ trong năm, & Tính từ miêu tả nơi chốn
  • Grammar: Thì hiện tại đơn & quá khứ đơn

Chủ đề 5: FOOD

  • Reading: A food festival, a recipe, & a special meal (Skimming & Scanning)
  • Writing: Mô tả tiến trình (ít nhất 50 từ) & Viết luận ngắn (100 từ)
  • Listening: A cooking demonstration (Hoàn thành câu, hoàn thành biểu đồ)
  • Speaking: hình thành & cấu trúc câu trả lời 2 phút theo câu hỏi gợi ý
  • Vocabulary: các loại đồ ăn, món ăn, hành động trong nấu nướng, & Từ vựng dùng để nêu ý kiến
  • Grammar: Danh từ đếm được & không đếm được

Chủ đề 6: TRANSPORT AND PLACES IN TOWN

  • Reading: Đọc hiểu biển chỉ dẫn, biển báo, thư, & thư điện tử
  • Writing: Viết văn mô tả về đất nước của bạn (sử dụng từ nối để ăn điểm mạch lạc)
  • Listening: Information about shopping center (trả lời ngắn & điền vào chỗ trống) & làm dạng lài Map completion.
  • Speaking: Talking about transport & town
  • Grammar: Comparatives & Superlatives  
  • Vocabulary: buildings and features of towns & travel and transport vocabulary

Chủ đề 7: JOBS, WORK, & STUDY

  • Reading: Getting a summer job (dạng bài True/ False/ Not given)
  • Writing: Viết thư xin việc làm thêm (ít nhất 100 từ)
  • Listening: A radio picture (dạng bài note completion)
  • Speaking: Describing skills & abilities (tư duy mở rộng câu trả lời)
  • Grammar: Can, can't & could, couldn't
  • Vocabulary: skills & ability, Jobs and work experience

Chủ đề 8: HEALTH & MEDICINE

  • Reading: Đọc hiểu bài luận nêu ý kiến (Chiến lược đọc hiểu)
  • Writing: Viết thư điện tử cho một người bạn & đưa ra lời khuyên có dẫn chứng (ít nhất 100 từ)
  • Listening: A conversation about keeping healthy (dạng bài Matching information) & short exerpts on how to relax.
  • Speaking: Discussion about healthy lifestyles & describing a picture
  • Grammar: Should and shouldn't, & Have to and don't have to 
  • Vocabulary: Healthy activities & How to relax

Chủ đề 9: LANGUAGE

  • Reading: What it takes to speak any language (dạng bài sentence completion)
  • Writing: Luận ngắn dạng bài advantages & disadvantages (ít nhất 150 từ)
  • Listening: Discussing a language project
  • Speaking: about language study (discussions)
  • Grammar: Going to (future plan)
  • Vocabulary: Ways of learning, Usage of causative verbs, & Prepositions after verbs

Chủ đề 10: LANGUAGE

  • Reading: An article on the internet (dạng bài Matching information & Sentence completion)
  • Writing: Viết báo cáo (dạng IELTS writing task 1 - graph) (ít nhất 150 từ)
  • Listening: A lecture about smartphones (dạng bài table completion) & A student describing a gadget.
  • Speaking: Describing a gadget
  • Grammar: will and won't & Verb patterns (infinitive) & Grammar to describe trends
  • Vocabulary: Technology, when technology goes wrong, what technology does, & describing information in a graph.
Album
khóa học liên quan
Pre-ielts
Học phí ưu đãi chỉ 2.193.750đ
Khóa học này bao gồm

 

Map
Zalo
Hotline